Ý nghĩa của từ di tích là gì:
di tích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ di tích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa di tích mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

di tích


dấu vết của người hoặc sự việc thời xưa hoặc thời trước đây còn để lại bảo tồn di tích lịch sử
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

di tích


Di tích là dấu vết của quá khứ còn lưu lại trong lòng đất hoặc trên mặt đất có ý nghĩa về mặt văn hóa và lịch sử.
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

di tích


Dấu vết từ trước để lại. | : ''Một nước không có '''di tích''' lịch sử thì mất ý nghĩa đi (Phạm Văn Đồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

di tích


dt. (H. di: còn lại; tích: dấu vết) Dấu vết từ trước để lại: Một nước không có di tích lịch sử thì mất ý nghĩa đi (PhVĐồng).
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

di tích


Di tích là dấu vết của quá khứ còn lưu lại trong lòng đất hoặc trên mặt đất có ý nghĩa về mặt văn hóa và lịch sử". Ở Việt Nam, một di tích khi đủ các điều kiện sẽ được công nhận theo thứ tự: di tích c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

di tích


dt. (H. di: còn lại; tích: dấu vết) Dấu vết từ trước để lại: Một nước không có di tích lịch sử thì mất ý nghĩa đi (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< di sản di vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa